WoahTee is a clothing brand that specializes in designing and selling unique and stylish tee shirts. The brand has been making a name for itself in the fashion industry for its high-quality materials, attention to detail, and its ability to capture the essence of street culture and trends.

Đánh giá xe toyota Corolla Altis 2018 thông số kỹ thuật kèm giá bán

Toyota Corolla Altis 2018 sau khi ra mắt ở Việt Nam đã trở thành đối thủ cạnh tranh của Mazda 3, Kia Cerato, Hyundai Elantra, Honda Civic… Trong lần ra mắt này, nhà sản xuất giới thiệu đến khách hàng các phiên bản màu như: đen, bạc, nâu, trắng.

Mẫu xe này được nâng cấp toàn cầu và ngày càng khẳng định bước tiến mới về khả năng thiết kế của bộ phận sáng tạo của Toyota. Điểm mạnh lớn nhất đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu, chống ồn. Mức giá hạng C cũng được đa phần khách hàng ưng ý.


Chi tiết nội, ngoại thất

Đánh giá xe toyota Corolla Altis 2018 cho thấy xe có nhiều thay đổi ở phần đâu như các khe gió ở phần trước mở rộng hơn, kéo dài che phần đèn sương mù. Bộ đèn pha có nhiều thay đổi so với xe Toyota Camry 2016 và 2017.


  • < >
  • Phần thân xe không có nhiều thay đổi, chỉ thêm phần mâm đúc với thiết kế sáng tạo hơn,
  • < >
  • Phần đuôi xe vẫn giữ nguyên so với thế hệ Altis đang có ở Việt Nam
  • < >
  • Có thêm phần chóa đèn bên trong với đèn LED sáng tạo hơn.
  • < >
  • Ngoại thất của xe toyota Corolla Altis 2018 gần giống Camry được nâng tầm về độ sang trọng.
  • < >
  • Nội thất chưa có nhiều điểm mới mẻ so với bản hiện hành.
  • < >
  • Khả năng vận hành của được nâng tính năng thể thao với nút bấm tự động chuyển giao sang sport.
  • < >
  • Túi khí trang bị đầy đủ 7 túi, cân bằng điện tử thân xe, kiểm soát lực kéo.











































BẢNG GIÁ XE TOYOTA ALTIS 2018
Phiên bản
Thông số
Giá bán

(triệu VNĐ)
Khuyến mại

(triệu VNĐ)
Toyota Altis 1.8E MT
05 chỗ; động cơ 1798cm3; số sàn 6 cấp
678
15
Toyota Altis 1.8E CVT
05 chỗ; động cơ 1798cm3; số tự động CVT
707
10
Toyota Altis 1.8G CVT
05 chỗ; động cơ 1798cm3; số tự động CVT
753
0
Toyota Altis 2.0V Luxury
05 chỗ; động cơ 1987cm3; số tự động CVT
864
15
Toyota Altis 2.0V Sport
05 chỗ; động cơ 1987cm3; số tự động CVT
905
15

Nhược điểm của xe Toyota Corolla Altis 2018


  • < >
  • Về kiểu dáng không có nhiều đổi mới nên không được nhiều khách hàng ưng ý vì trong thời đại công nghệ, hầu hết người dùng đều bị bắt mắt bởi các nét đẹp ngoại hình.
  • < >
  • Nội thất vẫn còn nghèo nàn, không có nhiều đột phá. Trong khi đó hầy hết khách hàng đều thích những ưu điểm tiện ích thì Toyota Corolla Altis 2018 lại không mang lại cảm giác đó.
  • < >
  • Trong khi mazda có chức năng vận hành an toàn rất hiện đại, hỗ trợ người lái tại các địa hình khác nhau thì Toyota Corolla Altis 2018 lại không làm được điều đó.
  • < >
  • Công nghệ G-Vectoring của Mazda cũng được đánh giá cao hơn Toyota Corolla Altis 2018

Theo thông tin sau khi thử nghiệm, Toyota Corolla Altis 2018 được kỳ vọng là sẽ mang lại cảm giác mới, sang trọng hiện đại phù hợp với đối tượng khách hàng trung tuổi hơn. Đánh giá Toyota Corolla Altis 2018 cho thấy mặc dù còn một vài nhược điểm nhưng xe vẫn là sản phẩm được khách hàng mong chờ và sử dụng nhiều trong thời gian vừa qua.


ĐỘNG CƠ & KHUNG XE




































































































































Kích thước
D x R x C
mm x mm x mm







4620 x 1775 x 1460

 
Chiều dài cơ sở
mm







2700

 
Khoảng sáng gầm xe
mm







130

 
Bán kính vòng quay tối thiểu
m







5,4

 
Trọng lượng không tải
kg







1255 - 1300

 
Trọng lượng toàn tải
kg







1675

Động cơ
Loại động cơ
 







4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS

 
Dung tích công tác
cc







1987

 
Công suất tối đa
kW (Mã lực) @ vòng/phút







107(143)/6200

 
Mô men xoắn tối đa
Nm @ vòng/phút







187 / 3600

Hệ thống truyền động
 
 







Cầu trước

Hộp số
 
 







Tự động vô cấp thông minh

Hệ thống treo
Trước
 







Độc lập, kiểu Macpherson

 
Sau
 







Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn

Vành & Lốp xe
Loại vành
 







Vành đúc

 
Kích thước lốp
 







215/45R17

Phanh
Trước
 







Đĩa thông gió

 
Sau
 







Đĩa

Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị
lít / 100km







9

 
Ngoài đô thị
lít / 100km







5.6

 
Kết hợp
lít / 100km







6.8



0コメント

  • 1000 / 1000