WoahTee is a clothing brand that specializes in designing and selling unique and stylish tee shirts. The brand has been making a name for itself in the fashion industry for its high-quality materials, attention to detail, and its ability to capture the essence of street culture and trends.

Đánh giá xe HONDA JAZZ 2018: Thế kế kiểu dáng và thông số

Honda Jazz 2018 ra mắt ở Việt Nam trong một sự kiện Vietnam Motor Show 2017 hồi tháng 8 năm ngoái. Xe được nhập khẩu từ Thái và được đánh giá là một trong những đối thủ đáng gờm của các dòng xe như Toyota Yaris, Mazda 2 Hatchback, Ford Fiesta… Hãy cùng tìm hiểu một số đánh giá về xe Honda Jazz 2018 trong bài viết dưới đây.

Về thiết kế và nội thất

Honda Jazz 2018 có thiết kế nội thất vừa hiện đại vừa phù hợp với gu sở thích của các nhóm người khác nhau. Cho dù là nam hay nữ, Honda Jazz 2018 cũng có những đường nét thiết kế tinh xảo và đẹp. Phong cách khỏe khoắn có nhiều nét tương đồng với Honda HR – V và Honda Civic. Phần đuôi có lazang 5 chấu khá đẹp mắt, phần ốp thân và cánh hướng gió mang hơi hướng thể thao.


Đầu xe Honda Jazz 2018 có những thay đổi mới như lưới tản nhiệt mang thiết kết mới, hốc đèn sương mù mở rộng, điểm này khắc phục tình trạng thiếu đèn của Honda Jazz 1.5V trước đó.

Honda Jazz 2018 có kích thước dáng thể thao chiều dài là 4034, lớn hơn các phiên bản trước. Cả 3 phiên bản mới đều có gầm xe cao, mâm xe rộng.

Đánh giá xe Honda Jazz 2018 nhìn chung là có nội thất hiện đại với tay lái dạng 3 chấu có trợ lực điện, nút tích hợp điều khiển kiểm soát hành trình và đàm thoại tiện lợi. Khoang hành khách và hành lý rộng dễ sử dụng, độ rộng chỗ duỗi chân cũng lên đến 115mm.

Có 3 mẫu xe Honda Jazz với thông số kỹ thuật cơ bản như sau:























































































Thông số kỹ thuật
Honda Jazz V
Honda Jazz VX
Honda Jazz RS
Kích thước DxRxC (mm)
3989 x 1694 x 1524
3989 x 1695 x 1525
4034 x 1694 x 1524
Chiều dài cơ sở
2530mm
2530mm
2530mm
Bán kính vòng quay
5.4m
5.4m
5.4m
Khoảng sáng gầm
137mm
137mm
137mm
Động cơ
xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC
xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC
xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC
Dung tích động cơ
1497cm3
1497cm3
1497cm3
Công suất cực đại
117Hp / 6600rpm
117Hp / 6600rpm
117Hp / 6600rpm
Mô-men xoắn cực đại
145Nm / 4600 rpm
145Nm / 4600 rpm
145Nm / 4600 rpm
Hộp số
Tự động CVT
Tự động CVT
Tự động CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu
5.6L/100km
5.6L/100km
5.6L/100km
Trọng lượng không tải
1062kg
1076kg
1090kg
Lốp xe
175 /65 R15
185 /55 R16
185 /55 R16
Bình xăng
40L
40L
40L

Trong đó xe còn có hệ thống ghết nỉ với xếp ghế Magic Seat có không gian để thư giãn cao, các tiện nghi khác cũng rất tiện lợi như: chìa khóa thông minh, nút bấm, điều hòa tự động. Bảng đồng hồ xe  hiện đại, cao cấp với thiết kế tinh tế và phong cách.

Về khả năng vận hành và độ an toàn

Khác với các thị trường khác, ở Việt Nam, Honda Jazz 2018 được trang bị với 3 phiên bản nhưng chung 1 động cơ máy dung tích 1.5L, 4 xy lanh, 16 valve…

Độ an toàn của Honda Jazz 2018 được đánh giá khá tích cực, hệ thống phanh trước đĩa thông gió, tang trống, phanh ABS/EBD/BA với chức năng cân bằng địa tử VSA, có khả năng di chuyển dốc cao, ngoài ra còn bao gồm 6 túi khí và camera lùi.

Honda Jazz 2018 là một trong những mẫu xe tốt, khả năng xử lý tốt với hệ thống treo thanh chống phía trước về treo xoắn phía sau, giảm xóc tốt. Không những thế, xe cũng khắc phục những khiếm khuyết của các dòng xe cùng thời. Tiếng ồn đã được giảm một phần nào đó. Như vậy xe là một loại xe thích hợp và được đánh giá là có khá nhiều ưu điểm.
































Giá xe Honda Jazz 2018 
Phiên bản
Giá bán
Giá lăn bánh HN
Giá lăn bánh HCM
Honda Jazz 1.5 RS
619,000,000
724,945,000
703,565,000
Honda Jazz 1.5 VX
589,000,000
690,895,000
670,115,000
Honda Jazz 1.5 V
539,000,000
634,145,000
614,365,000









































































Giá lăn bánh Honda Jazz 2018 tại Hà Nội
Phiên bản
Honda Jazz 1.5 RS
Honda Jazz 1.5 VX
Honda Jazz 1.5 V
Giá niêm yết
619,000,000
589,000,000
539,000,000
Giá bán tại đại lý
619,000,000
589,000,000
539,000,000
Giá tính thuế
619,000,000
589,000,000
539,000,000
Phí trước bạ 12%
74,280,000
70,680,000
64,680,000
Tiền biển số
20,000,000
20,000,000
20,000,000
Phí đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm TNDS
873,400
873,400
873,400
Phí kiểm định
340,000
340,000
340,000
Bảo hiểm vật chất 1,5%
9,285,000
8,835,000
8,085,000
Tổng cộng
725,338,400
691,288,400
634,538,400









































































Giá lăn bánh Honda Jazz 2018 tại TPHCM
Phiên bản
Honda Jazz 1.5 RS
Honda Jazz 1.5 VX
Honda Jazz 1.5 V
Giá niêm yết
619,000,000
589,000,000
539,000,000
Giá bán tại đại lý
619,000,000
589,000,000
539,000,000
Giá tính thuế
619,000,000
589,000,000
539,000,000
Phí trước bạ 10%
61,900,000
58,900,000
53,900,000
Tiền biển số
11,000,000
11,000,000
11,000,000
Phí đường bộ
1,560,000
1,560,000
1,560,000
Bảo hiểm TNDS
873,400
873,400
873,400
Phí kiểm định
340,000
340,000
340,000
Bảo hiểm vật chất 1,5%
9,285,000
8,835,000
8,085,000
Tổng cộng
703,958,400
670,508,400
614,758,400

0コメント

  • 1000 / 1000