Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2018 thời điểm phù hợp mua xe
Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2018 cập nhật mới nhất cho tất cả các dòng xe máy, xe tay côn và xe tay ga giúp người tiêu dùng có những so sánh chính xác nhất về giá bán tại các đại lý Việt Nam trên toàn quốc.
Honda là một trong những hãng đang phân phối những mẫu xe tay ga phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam như Honda SH, SH mode, PCX, Lead 125, Air Blade FI, Vision. Tính đến 6 tháng đầu năm 2017, 3 mẫu xe máy của Honda là Honda Vision, Honda Wave Alpha, Honda Air Blade đều lọt top 5 chiếc xe máy bán chạy nhất thị trường Việt. Cụ thể: Số lượng Honda Vision bán ra đạt 204.544 xe; Honda Wave Alpha đạt 160.909 xe và Honda Air Blade đạt 155.397 xe.
Có thể nói lý do quan trọng khiến Honda luôn “thống trị” thị trường Việt đó là ở giá bán hợp lý. Các mẫu xe máy của Honda có mặt ở mọi phân khúc từ giá rẻ đến cao cấp; ở mỗi phân khúc giá bán của những chiếc xe này khá cạnh tranh với các thương hiệu xe khác.
Lý do bảng giá xe máy Honda tháng 4/2018 được nhiều người chú ý bởi sản phẩm này có độ bền cao. Nhìn chung, xe máy của Honda được nhiều người tiêu dùng Việt đánh giá là “ăn chắc mặc bền” của thị trường Việt. Thực tế, sau nhiều năm sử dụng máy của chiếc xe tay ga này vẫn “đằm”, “êm” như ngày đầu mới mua.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 4/2018
Giá xe Honda Vision 2018
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Honda Vision đen nhám
29,900,000
33,500,000
3,600,000
Honda Vision màu xanh
29,900,000
31,500,000
1,600,000
Honda Vision màu hồng
29,900,000
31,500,000
1,600,000
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ
29,900,000
31,200,000
1,300,000
Giá xe Honda SH 2018
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Honda SH125 CBS
67,990,000
76,200,000
8,210,000
Honda SH125 ABS
75,990,000
85,500,000
9,510,000
Honda SH150 CBS
81,990,000
90,500,000
8,510,000
Honda SH150 ABS
89,990,000
101,000,000
11,010,000
Giá xe Honda Lead 2018
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Honda Lead 2018 Smartkey tiêu chuẩn
37,500,000
39,800,000
2,300,000
Honda Lead 2018 Smartkey cao cấp
39,300,000
41,500,000
2,200,000
Giá xe Airblade 2018
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Honda Airblade sơn từ tính (có smartkey)
41,600,000
50,600,000
9,000,000
Honda Airblade cao cấp (có smartkey)
40,600,000
49,600,000
9,000,000
Honda Airblade thể thao (Ko Smartkey)
37,990,000
47,700,000
9,710,000
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm (có smartkey)
41,100,000
53,800,000
12,700,000
Giá xe Honda PCX 2018
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Honda PCX 125 tiêu chuẩn
56,500,000
59,800,000
3,300,000
Honda PCX 125 bản cao cấp
55,490,000
60,200,000
4,710,000
Honda PCX 150
70,500,000
73,200,000
2,700,000
Giá xe Honda SH Mode 2018
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
SH Mode màu trắng sứ
51,490,000
62,300,000
10,810,000
SH Mode màu đỏ đậm
51,490,000
62,300,000
10,810,000
SH Mode màu Bạc mờ
51,490,000
62,800,000
11,310,000
SH Mode màu nâu đỏ
51,490,000
58,300,000
6,810,000
SH Mode màu vàng nâu
51,490,000
57,200,000
5,710,000
SH Mode màu xanh ngọc
51,490,000
57,300,000
5,810,000
SH Mode màu xanh tím
51,490,000
57,500,000
6,010,000
SH Mode màu trắng nâu
51,490,000
57,300,000
5,810,000
Giá xe máy Honda tháng 4 2018 của xe số
Giá xe số và xe côn tay Honda 2018
Giá xe Winner 150
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Honda Winner bản thể thao
45,490,000
49,500,000
4,010,000
Honda Winner bản cao cấp
45,990,000
49,200,000
3,210,000
Honda MSX 2017
50,000,000
52,000,000
2,000,000
Giá xe Honda Wave RSX 2018
Giá xe Wave RSX 2018
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Honda Wave RSX phanh cơ vành nan hoa
21,490,000
25,000,000
3,510,000
Honda Wave RSX 110 phanh đĩa vành nan hoa
22,490,000
26,500,000
4,010,000
Honda Wave RSX 110 Phanh đĩa vành đúc
24,490,000
28,500,000
4,010,000
Honda Wave Alpha 110
17,790,000
20,800,000
3,010,000
Giá xe Honda Blade 2018
Honda Blade
Giá niêm yết
Giá Hà Nội
đại lý TP.HCM
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành nan hoa
19,800,000
20,000,000
20,500,000
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành đúc
21,300,000
21,500,000
22,200,000
Honda Blade 110 Phanh cơ vành nan hoa
18,800,000
19,500,000
20,000,000
Honda Blade Racing
21,500,000
–
–
Giá xe Honda Future 2018
Honda Future 2018
Giá niêm yết
Giá đại lý
Chênh lệch
Honda Future vành nan hoa
29,990,000
33,200,000
3,210,000
Honda Future vành đúc
30,990,000
34,700,000
3,710,000
Có thể nói Honda là một trong những thương hiệu uy tín, được nhiều người tin tưởng tại thị trường Việt, nên dù giá có phần “nhỉnh” hơn những chiếc xe tay ga của thương hiệu khác song người mua vẫn dễ dàng bỏ qua và chấp nhận. Cũng chính vì tâm lý “chuộng” xe của Honda của khách hàng nên góp phần cho việc xe Honda bán lại dễ dàng và ít mất giá.
Chính vì những ưu điểm trên mà các mẫu xe Honda luôn được quan tâm và sử dụng. Dù số nhược điểm không đáng kể, nhưng việc lựa chọn Honda là ưu tiên của người Việt. Với bảng báo giá xe máy Honda tháng 4/2018 mới nhất, hy vọng sẽ giúp bạn lựa chọn được chiếc xe ưng ý nhất.
0コメント